|
|
Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND phường, xã
| | |
|
CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ TTHC TẠI UBND PHƯỜNG ĐÔNG BA (TỪ NGÀY 01/01/2024 ĐẾN NGÀY 15/9/2024) Ngày cập nhật 23/09/2024
Biểu số II.06a/VPCP/KSTT
|
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Kỳ báo cáo: Năm 2024
(Từ ngày 1/1/2024 đến ngày 15/09/2024)
___________
|
- Đơn vị báo cáo:
+ UBND phường Đông Ba
- Đơn vị nhận báo cáo:
+ UBND thành phố Huế.
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC.
|
STT
|
Lĩnh vực giải quyết
|
Số lượng hồ sơ tiếp nhận
|
Số lượng hồ sơ đã giải quyết
|
Số lượng hồ sơ đang giải quyết
|
Tổng số
|
Trong kỳ
|
Từ kỳ trước
|
Tổng số
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Tổng số
|
Trong hạn
|
Quá hạn
|
Trực tuyến
|
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+
(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+
(9)+(10)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)=(12)+(13)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Bảo hiểm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Bảo trợ xã hội
|
47
|
47
|
0
|
0
|
47
|
13
|
34
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Bảo trợ xã hội (Cấp huyện)
|
10
|
0
|
10
|
0
|
9
|
0
|
8
|
1
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bồi thường nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Cấp, quản lý căn cước công dân (Cấp huyện)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chính quyền địa phương (Cấp huyện)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chính sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chứng thực
|
236
|
232
|
4
|
0
|
236
|
179
|
57
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Công chức, viên chức (Cấp huyện)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Dân quân tự vệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Dân tộc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Dân tộc (Cấp huyện)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Đất đai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Đất đai (Cấp huyện)
|
31
|
22
|
9
|
0
|
27
|
27
|
0
|
0
|
4
|
4
|
0
|
17
|
Động viên quân đội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Giải quyết chế độ BHXH (Cấp huyện)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
Giao dịch bảo đảm (Cấp huyện)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Giáo dục và Đào tạo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Hộ tịch
|
456
|
317
|
139
|
0
|
357
|
304
|
53
|
0
|
99
|
99
|
0
|
22
|
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ (Văn phòng Chính phủ)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
Hòa giải cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Khiếu nại, tố cáo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25
|
Khuyến nông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Kinh tế tập thể - Hợp tác xã
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Lâm nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
Lao động - Tiền lương (Cấp huyện)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29
|
Lĩnh vực Y tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31
|
Nghĩa vụ quân sự
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32
|
Người có công
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
Người có công (Cấp huyện)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34
|
Nuôi con nuôi
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35
|
Phát triển nông thôn (Cấp huyện)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36
|
Phí bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
39
|
Phòng, chống tham nhũng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40
|
Phòng, chống thiên tai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41
|
Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42
|
Quy hoạch xây dựng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43
|
Tài nguyên nước (Cấp huyện)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
44
|
Thi đua - Khen thưởng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
Thi đua - Khen thưởng (Cấp huyện)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
47
|
Thủ tục cấp huyện nhận tại cấp xã phường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48
|
Thư viện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49
|
Thủy lợi
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51
|
Tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp huyện)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
52
|
Tổ chức phi chính phủ (Cấp huyện)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53
|
Trồng trọt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
54
|
TTHC liên thông lĩnh vực Người có công (Cấp huyện)
|
9
|
0
|
9
|
0
|
9
|
6
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55
|
Văn hóa - Thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
56
|
Việc làm (Cấp huyện)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng cộng
|
789
|
618
|
171
|
0
|
685
|
529
|
155
|
1
|
1
|
103
|
1
|
Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 57.185 Truy câp hiện tại 138
|
|