Tìm kiếm tin tức

 

Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh
Sở, ban, ngành
UBND huyện, thị xã
UBND phường, xã
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG KHAI DANH MỤC TTHC ĐƯỢC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ CƠ CHẾ 1 CỬA, CƠ CHẾ 1 CỦA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA UBND PHƯỜNG ĐÔNG BA
Ngày cập nhật 23/09/2024
 
ỦY BAN NHÂN DÂN
PHƯỜNG ĐÔNG BA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 24/QĐ-UBND
Đông Ba, ngày 16 tháng 02 năm 2024
 
                             QUYẾT ĐỊNH
Về việc công khai Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường Đông Ba
            CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG ĐÔNG BA
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 3141/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;
Theo đề nghị của Công chức Văn phòng - Thống kê phường.
 
                                                                QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND phường Đông Ba  (Có Phụ lục kèm theo).
Điều  2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND phường Đông Ba.
Điều 3. Công chức Văn phòng - Thống kê, cán bộ, công chức và các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng HĐND - UBND thành phố Huế;
- Phòng Nội vụ thành phố Huế;                  
- CT và các PCT UBND phường;
- Bộ phận TN&TKQ phường;
- Trang TTĐT phường;
-  - Lưu: VP.             
 
 
CHỦ TỊCH
 
 
 
 
Nguyễn Đình Nghị
 
 
Phụ lục I:
DANH MỤC
Thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa
tại Bộ phận TN&TKQ của UBND phường Đông Ba
(Thống kê đến 16/2/2024)
 
 
Đính kèm Quyết định số:24/QĐ-UBND ngày 16/2/2024 của UBND phường Đông Ba)
 
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỐ QUYẾT ĐỊNH
GHI CHÚ
I.
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (18 TTHC)
 
 
 
1. Lĩnh vực Người có công (02 TTHC)
 
 
1.
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
 
2.
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
 
 
2. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (06 TTHC)
 
 
3.
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
 
4.
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
 
5.
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
 
6.
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
 
7.
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
 
8.
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
 
 
 
3. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (07 TTHC)
 
 
9.
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 27/4/2022
 
10.
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 29/5/2019
 
11.
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 01/7/2021
 
12.
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
 
13.
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
 
14.
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
 
15.
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
 
 
4. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 TTHC)
 
 
16.
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
 
17.
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
 
18.
Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng
 
II
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (05 TTHC)
 
 
19.
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
 
20.
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
 
21.
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
 
22.
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
 
23.
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tố chức, cá nhân đề nghị thành lập)
 
III.
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (06 TTHC)
  1. VĂN HÓA
 
1. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (03 TTHC)
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 07/01/2023
 
24.
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (1.003622)
 
25.
Thủ tục xét tặng Giáy khen gia đình văn hóa (1.001120)
 
26.
Thủ tục xét tặng Danh hiệu Gia đình văn hóa (1.000954)
 
 
2. Thư viện (03 TTHC)
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 07/01/2023
 
27.
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
(1.008901)
 
28.
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng (1.008902)
 
29.
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
(1.008903)
 
  1. THỂ THAO
30
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở (2.000794)
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 07/01/2023
 
IV.
Y TẾ (01 TTHC)
 
 
31.
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 08/4/2019
 
V.
NỘI VỤ (14 TTHC)
 
 
 
1. Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)
 
 
32.
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 05/02/2021
 
33.
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
 
34.
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
 
35.
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
 
36.
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
 
37.
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
 
38.
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
 
39.
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
 
40.
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
 
41.
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
 
 
2. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (04 TTHC)
 
 
42.
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 05/02/2021
 
43.
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
 
44.
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
 
45.
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
 
VI.
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (24 TTHC)
 
 
 
1. Lĩnh vực Phí Môi trường đối với nước thải (01TTHC)
 
 
46.
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 26/8/2020
 
 
2. Lĩnh vực Đất đai (23 TTHC)
 
 
 
Mục 1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (02 TTHC)
 
 
47.
Hòa giải tranh chấp đất đai
Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
 
48.
Cung cấp dữ liệu đất đai (1.003554)
 
 
Mục 2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện
 (21 TTHC)
Hộ gia đình, cá nhân được lựa chọn nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
 
 
49.
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
 
50.
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
 
51.
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
 
52
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
 
53
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
 
54
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
 
55
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
 
56
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
 
57
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
 
58
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
 
59
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
 
60
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
 
61
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
 
62
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyền quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
 
63
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyển sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
 
64
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
 
65
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
 
66
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
 
67
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
 
68
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
 
69
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
 
VII
QUY HOẠCH XÂY DỰNG (01 TTHC)
 
 
70
Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã
Quyết định số 2487/QĐ-UBND ngày 25/9/2020
 
VIII.
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC (03 TTHC)
 
 
71
Thông báo thành lập tổ hợp tác (2.002226)
Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
 
72
Thông báo thay đổi tổ hợp tác (2.002227)
 
73
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
(2.002228)
 
IX.
TƯ PHÁP (34 TTHC)
 
 
 
1. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC)
 
 
74
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
Quyết định số 25 88/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
 
75
Miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật
 
 
2. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04 TTHC)
 
76
Công nhận hòa giải viên
 
77
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
 
78
Thôi làm hòa giải viên
 
79
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
 
 
3. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (01 TTHC)
 
 
80
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
 
 
4. Lĩnh vực chứng thực (11 TTHC)
 
 
81
Cấp bản sao từ sổ gốc
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
 
82
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
 
83
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
 
84
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
 
85
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
 
86
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
 
87
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
 
88
Chứng thực di chúc
 
89
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
 
90
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
 
91
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
 
 
5. Lĩnh vực Hộ tịch (14 TTHC)
 
 
92
Đăng ký khai sinh
Quyết định số 3226/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
 
93
Đăng ký kết hôn
 
94
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
 
95
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
 
96
Đăng ký khai tử
 
97
Đăng ký giám hộ
 
98
Đăng ký chấm dứt giám hộ
 
99
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
 
100
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
 
101
Đăng ký lại khai sinh
 
102
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
 
103
Đăng ký lại kết hôn
 
104
Đăng ký lại khai tử
 
105
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
 
 
6. Lĩnh vực nuôi con nuôi (02 TTHC)
 
106
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
 
107
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
 
X
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI  (3 TTHC)
 
 
108
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 08/10/2019
 
109
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
 
110
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
 
111
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
   Quyết định số 2202/QĐ-    UBND ngày 06/9/2021
 
112
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
 
XI
QUÂN SỰ (12 TTHC)
 
 
 
1. Lĩnh vực động viên quân đội (02 TTHC)
 
 
113
 
Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là c nhân)
 
Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 01/7/2020
 
114
Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
 
 
2. Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (01 TTHC)
 
115
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ.
 
 
3.  Lĩnh vực Dân quân tự vệ (02 TTHC)
 
116
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.
 
117
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
 
 
4. Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự (07 TTHC)
 
118
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
 
119
Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
 
120
Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
 
121
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
 
122
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
 
123
Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
 
124
Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
 
 
5. Lĩnh vực chính sách
 
 
125
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc
Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 01/7/2020
 
126
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc ối tượng từ trần)
 
XII
LĨNH VỰC Y TẾ
 
 
127
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số 2.001088
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 14/02/2022
 
XIII
PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
 
 
128
Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập
2.002400
Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
QĐ 49 ngày 05/1/2023 phê duyệt quy đình nội bộ giải quyết TTHC
129
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập (2.002401)
130
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình (2.002402)
131
Thủ tục thực hiện việc giải trình (2.002403)
XIV
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
 
 
132
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
(2.002409)
QĐ số 2915/QĐ-UBND ngày 03/12/2022 của CT UBND tỉnh
Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh quy trình nội bộ
XV
TIẾP CÔNG DÂN VÀ XỬ LÝ ĐƠN
 
 
133
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã (1.010945)
Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định số 450 /QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
134
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã (2.002501)
 
         Danh mục trên gồm 134 thủ tục hành chính./.
         
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Phụ lục II:
DANH MỤC
Thủ tục Hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận TN&TKQ của UBND phường Đông Ba
 
 
 
 
 
 
(Đính kèm Quyết định số: 24/QĐ-UBND ngày 16/2/2024 của UBND phường Đông Ba)
 
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỐ QUYẾT ĐỊNH
GHI CHÚ
I.
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (33 TTHC)
 
 
1
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010803)
Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
 
2
Giải quyết trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ (1.010801)
 
3
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu Nhà nước “ Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (1.010804)
 
4
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (1.010820)
 
5
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần (1.002252)
 
6
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an (1.010810)
 
7
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (1.010818)
 
8
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi (1.005387)
 
9
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001157)
 
10
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001396)
 
11
Công nhận và giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
(1.010788)
 
12
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
(1.010817)
 
13
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.001257)
 
14
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu – chia (1.004964)
 
15
Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng (1.008135)
 
16
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh (2.002307)
 
17
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (2.002308)
 
18
Thủ tục “Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huan chương độc lập”. (1.008134)
 
19
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý (1.010812)
 
20
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người họa động cách mạng (1.010788)
 
21
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (1.010824)
 
22
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác (1.010802)
 
23
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý (1.010812)
 
24
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - TB&XH quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ (1.010814)
 
25
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng (1.010788)
 
26
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (1.010819)
 
27
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010816)
 
28
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010817)
 
29
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (1.010818)
 
30
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (1.010825)
 
 
31
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010829)
 
32
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010830)
 
33
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công (1.010833)
 
II.
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (09 TTHC)
 
 
34
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện.
(2.000286)
Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 01/7/2021
 
35
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.(2.000282)
 
36
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng  (1.001776)
Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 27/4/2022
 
37
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (1.001758)
Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 01/7/2021
 
38
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001753)
 
39
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
(1.001731)
 
40
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739)
 
41
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
 
III
LĨNH VỰC TRẺ EM (01 TTHC)
 
 
42
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (Mã số 2.000986)
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 05/5/2022
 
IV
LĨNH VỰC VIỆC LÀM (01 TTHC)
 
 
43
Hỗ trợ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 (1.001310)
 
 
V
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
(01 TTHC)
 
 
44
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661)
 
 
 
Danh mục trên gồm 44 thủ tục hành chính ./.
 
 

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy câp tổng 57.185
Truy câp hiện tại 132