Tìm kiếm tin tức

 

Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh
Sở, ban, ngành
UBND huyện, thị xã
UBND phường, xã
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
Ngày cập nhật 23/09/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN 
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
               Số:  234 /QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 01 năm 2024
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Huế
 
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 08/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 04 tháng 01 năm 2024.
 
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Huế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
          1.  Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Kế hoạch
 năm 2024
Diện tích
Cơ cấu (%)
I
Loại đất
 
 
 
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.294,92
53,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.805,85
14,28
 
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.566,13
13,38
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
737,48
2,77
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.225,86
8,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.153,44
4,33
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
658,97
2,47
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
5.133,40
19,27
 
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
165,57
0,62
1.7
Đất nuôi  trồng thuỷ sản
NTS
534,06
2,00
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
45,86
0,17
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.984,41
44,98
2.1
Đất quốc phòng
CQP
81,09
0,30
2.2
Đất an ninh
CAN
40,15
0,15
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
36,35
0,14
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
160,03
0,60
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
165,72
0,62
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
116,89
0,44
2.8
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
14,07
0,05
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.745,59
17,81
-
Đất giao thông
DGT
1.844,52
6,92
-
Đất thuỷ lợi
DTL
511,79
1,92
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
70,12
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
32,62
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
310,94
1,17
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
46,99
0,18
-
Đất công trình năng lượng
DNL
107,38
0,40
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
3,42
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
Đất có di tích lịch sử, văn hóa
DDT
424,60
1,59
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,01
0,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
146,48
0,55
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1.198,75
4,50
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
22,88
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
9,85
0,04
-
Đất chợ
DCH
15,25
0,06
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,86
0,03
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
190,89
0,72
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
521,14
1,96
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.208,00
8,29
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
41,00
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
19,32
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
184,03
0,69
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.459,12
5,48
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.993,00
7,48
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,18
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
366,75
1,37
II
Khu chức năng (*)
 
 
 
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
3
Đất đô thị
KDT
2.208,00
8,29
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5.791,99
21,74
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6.945,80
26,07
6
Khu du lịch
KDL
538,50
2,02
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
187,10
0,70
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
36,35
0,14
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
14.977,36
56,21
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
175,28
0,66
11
Khu đô thị- thương mại - dịch vụ
KDV
2.358,52
8,85
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
7.474,54
28,05
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
540,58
2,03
 
Ghi chú:  (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích
(ha)
 
 
1
Đất nông nghiệp
NNP
404,08
 
1.1
Đất trồng lúa
LUA
240,52
 
 
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
240,52
 
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
42,80
 
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
33,96
 
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3,43
 
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
 
 
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
53,82
 
 
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
 
 
1.7
Đất nuôi  trồng thủy sản
NTS
28,88
 
1.8
Đất làm muối
LMU
 
 
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
 
 
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
222,84
 
2.1
Đất quốc phòng
CQP
45,49
 
2.2
Đất an ninh
CAN
-
 
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
 
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
 
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,62
 
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,36
 
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
 
2.8
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
 
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
71,97
 
-
Đất giao thông
DGT
13,29
 
-
Đất thuỷ lợi
DTL
8,27
 
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,56
 
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,20
 
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2,14
 
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
3,30
 
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,56
 
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
 
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
 
-
Đất có di tích lịch sử, văn hóa
DDT
-
 
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
 
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,08
 
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
39,54
 
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
 
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
 
-
Đất chợ
DCH
0,04
 
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
 
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,05
 
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,11
 
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,44
 
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
53,31
 
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,23
 
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,12
 
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
 
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,62
 
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
32,30
 
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
11,20
 
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
 
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích
(ha)
 
 
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
404,08
 
 
Trong đó:
 
 
 
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
240,52
 
 
      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
240,52
 
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
42,80
 
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
33,96
 
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
3,43
 
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,68
 
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
53,82
 
 
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
 
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
28,88
 
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
 
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
 
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
2,70
 
 
Trong đó:
 
 
 
2.1
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
 
2.2
Đất trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng
LUA/LNP
-
 
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
 
2.4
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
 
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
 
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
 
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2,70
 
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
 
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
 
 
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
 
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
27,16
 
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
 - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
 Chỉ tiêu sử dụng đất
 Mã
Diện tích
(ha)
 
 
1
 Đất nông nghiệp
 NNP
-
 
 
Trong đó:
 
 
 
1.1
 Đất trồng lúa
 LUA
-
 
 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
 LUC
-
 
1.2
 Đất trồng cây hàng năm khác
 HNK
-
 
1.3
 Đất trồng cây lâu năm
 CLN
-
 
1.4
 Đất rừng phòng hộ
 RPH
-
 
1.5
 Đất rừng đặc dụng
 RDD
-
 
1.6
 Đất rừng sản xuất
 RSX
-
 
 
 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
 RSN
-
 
1.7
 Đất nuôi  trồng thuỷ sản
 NTS
-
 
1.8
Đất làm muối
LMU
-
 
1.9
 Đất nông nghiệp khác
 NKH
-
 
2
 Đất phi nông nghiệp
 PNN
43,49
 
 
Trong đó:
 
 
 
2.1
 Đất quốc phòng
 CQP
-
 
2.2
 Đất an ninh
 CAN
-
 
2.3
 Đất khu công nghiệp
 SKK
-
 
2.4
 Đất cụm công nghiệp
 SKN
-
 
2.5
 Đất thương mại, dịch vụ
 TMD
2,46
 
2.6
 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
 SKC
-
 
2.7
 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
 SKS
1,40
 
2.8
 Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
 SKX
0,70
 
2.9
 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
 DHT
25,87
 
 
Trong đó:
 
 
 
-
 Đất giao thông 
 DGT
19,57
 
-
 Đất thuỷ lợi 
 DTL
0,18
 
-
 Đất xây dựng cơ sở văn hóa
 DVH
1,30
 
-
 Đất xây dựng cơ sở y tế
 DYT
-
 
-
 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo 
 DGD
3,60
 
-
 Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao 
 DTT
-
 
-
 Đất công trình năng lượng
 DNL
0,34
 
-
 Đất công trình bưu chính, viễn thông
 DBV
-
 
-
 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
 DKG
-
 
-
 Đất có di tích lịch sử, văn hóa
 DDT
0,62
 
-
 Đất bãi thải, xử lý chất thải
 DRA
-
 
-
 Đất cơ sở tôn giáo
 TON
-
 
-
 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
 NTD
-
 
-
 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
 DKH
-
 
-
 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
 DXH
-
 
-
 Đất chợ
 DCH
0,26
 
2.10
 Đất danh lam thắng cảnh
 DDL
-
 
2.11
 Đất sinh hoạt cộng đồng
 DSH
0,54
 
2.12
 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
 DKV
0,65
 
2.13
 Đất ở tại nông thôn
 ONT
0,05
 
2.14
 Đất ở tại đô thị
 ODT
6,07
 
2.15
 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
 TSC
5,72
 
2.16
 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
 DTS
0,03
 
2.17
 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
 DNG
-
 
2.18
 Đất cơ sở tín ngưỡng
 TIN
-
 
2.19
 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
 SON
-
 
2.20
 Đất có mặt nước chuyên dùng
 MNC
-
 
2.21
 Đất phi nông nghiệp khác
 PNK
-
 
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Huế (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Huế.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Huế theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế:
a) Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.
b) Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC,
  NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND thành phố Huế;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.
 
 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
 
 
 
 
 
 
Phan Quý Phương
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Thống kê truy cập
Truy câp tổng 57.185
Truy câp hiện tại 168