Danh sách chính thức những người ứng cử đai biểu Hội đồng nhân dân phường Phú Hòa khóa XI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ngày cập nhật 14/05/2016
Phường Phú Hòa công bố danh sách chính thức những người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường nhiệm kỳ 2016 – 2021 tại các đơn vị bầu cử
Căn cứ Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015. Phường Phú Hòa có 5 đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân được bầu là 25 đại biểu. Sau Hội nghị Hiệp thương lần thứ Ba do Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận phường tổ chức, danh sách chính thức những người được giới thiệu ra ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường Phú Hòa khóa XI, nhiệm kỳ 2016 – 2021 là 40 người.
Ngày 25 tháng 4 năm 2016, Ủy ban bầu cử Hội đồng nhân dân phường Phú Hòa đã Công bố danh sách chính thức những người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường nhiệm kỳ 2016 – 2021 tại 5 đơn vị bầu cử trên địa bàn phường.
Cụ thể như sau:
1. Đơn vị bầu cử số 1: (gồm Tổ dân phố số 1 và Tổ dân phố số 2):
- Tổng số người ứng cử là: 08 người;
- Số đại biểu được bầu : 05 đại biểu.
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
|
|
01
|
Lê Huy Cường.
|
27/02/1985
|
Nam
|
21/95 Đào Duy Từ, thành phố Huế.
|
Phó chỉ huy trưởng Quân sự phường.
|
Ban chỉ huy Quân sự phường Phú Hòa,
thành phố Huế.
|
|
02
|
Châu Trí Đạt.
|
11/8/1985
|
Nam
|
11 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế.
|
Phó chủ tịch UBMT phường.
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
03
|
Lê Văn Đức.
|
04/7/1961
|
Nam
|
221 Trần Huy Liệu, thành phố Huế.
|
Bí thư Đảng ủy- Chủ tịch HĐND phường.
|
Đảng ủy-Hội đồng nhân dân phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
04
|
Đặng Xuân Hùng.
|
05/11/1976
|
Nam
|
104/33/2 KimLong, thành phố Huế.
|
Công chức Địa chính- Xây dựng phường.
|
UBND phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
05
|
Văn Thị Hương.
|
24/10/1973
|
Nữ
|
4/21 La Sơn Phu Tử,
thành phố Huế.
|
Công chức Tư pháp-Hộ tịch phường.
|
UBND phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
06
|
Lê Thị Thùy Linh.
|
01/10/1972
|
Nữ
|
200/8 Phan Chu Trinh, thành phố Huế.
|
Phó hiệu trưởng.
|
Trường tiểu học Phú Hòa, thành phố Huế..
|
|
07
|
Lê Minh Lợi.
|
20/5/1957
|
Nam
|
11 Đinh Tiên Hoàng,
thành phố Huế.
|
Giám đốc.
|
Xí nghiệp Thành Lợi
05 Nguyễn Văn Linh, thành phố Huế.
|
|
08
|
Trần Thị Ngọc Quyên.
|
28/11/1987
|
Nữ
|
2/8 Tăng Bạt Hổ, thành phố Huế.
|
Bí Thư Đoàn Thanh niên CS Hồ Chí Minh phường.
|
Đoàn TNCSHCM phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
2. Đơn vị bầu cử số 2: (gồm Tổ dân phố số 3 và Tổ dân phố số 4):
- Tổng số người ứng cử là: 08 người;
- Số đại biểu được bầu : 05 đại biểu.
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
|
|
01
|
Đoàn Mạnh Hùng.
|
16/11/1968
|
Nam
|
205/4
Bà Triệu, thành phố Huế.
|
Thượng tá; Trưởng công an phường.
|
Công an phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
02
|
Trần Thị Bích Nga.
|
10/6/ 1970
|
Nữ
|
23/1/6 Nhật Lệ, thành phố Huế.
|
Công chức văn phòng thống kê phường.
|
UBND phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
03
|
Nguyễn Bá Sơn.
|
01/01/1962
|
Nam
|
106 Thái Phiên, thành phố Huế.
|
Hiệu trưởng.
|
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, thành phố Huế.
|
|
04
|
Tôn Thất Thái.
|
18/7/1972
|
Nam
|
14/2/92 BạchĐằng, thành phố Huế.
|
Chủ tịch UBND phường.
|
UBND phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
05
|
Hồ Đăng Quốc Tiến.
|
06/8/ 1980
|
Nam
|
135 Phan Đăng Lưu, thành phố Huế.
|
Lương y đa khoa.Thư ký Hội Đông Y phường Phú Hòa.
|
135 Phan Đăng Lưu, thành phố Huế.
|
|
06
|
Trần Thị Quỳnh Trang.
|
09/7/1983
|
Nữ
|
Tổ 6, KV3 phường An Hòa, thành phố Huế.
|
Công chức VH-XH phường.
|
UBND phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
07
|
Võ Văn Vượng.
|
07/11/1962
|
Nam
|
185 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế.
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc phường.
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
08
|
Tôn Nữ Thị Xuân.
|
06/02/1963
|
Nữ
|
42 Phan Đăng Lưu, thành phố Huế.
|
Nội trợ; Trưởng ban công tác Mặt trận tổ DP số 4, phường Phú Hòa.
|
|
|
3. Đơn vị bầu cử số 3: (gồm Tổ dân phố số 5 và Tổ dân phố số 6):
- Tổng số người ứng cử là: 08 người;
- Số đại biểu được bầu : 05 đại biểu.
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
|
|
01
|
Nguyễn Banh.
|
07/12/1955
|
Nam
|
173 Trần Huy Liệu, thành phố Huế.
|
Thợ kim hoàn; Trưởng ban công tác Mặt trận Tổ dân phố số 6, phường Phú Hòa.
|
173 Trần Huy Liệu, thành phố Huế.
|
|
02
|
Văn Viết Ngọc Duy Hiền.
|
01/3/1978
|
Nam
|
18/95 Đào Duy Từ, thành phố Huế.
|
Giáo viên;
BCH Hội Chữ thập đỏ phường Phú Hòa.
|
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, thành phố Huế.
|
|
03
|
Lê Trung Hiếu.
|
08/12/1987
|
Nam
|
470 Lê Duẩn, thành phố Huế.
|
Công chức văn phòng.
|
Đảng ủy phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
04
|
Võ Quang Hưng.
|
24/02/ 1966
|
Nam
|
190 Phan Đăng Lưu, thành phố Huế.
|
Phó bí thư Đảng ủy phường.
|
Đảng ủy phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
05
|
Nguyễn Văn Mãnh.
|
25/8/ 1956
|
Nam
|
45 Trần Huy Liệu, thành phố Huế.
|
Trưởng ban Bảo vệ dân phốphường.
|
UBND phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
06
|
Huỳnh Hà My.
|
13/7/ 1983
|
Nữ
|
237 Trần Huy Liệu, thành phố Huế.
|
Kế toán; Chi hội trưởng Phụ nữ Tổ 6, phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
Cty CP Tư vấn XD Thành phát, thành phố Huế.
|
|
07
|
Hồ Lê Phương Thanh.
|
20/11/1993
|
Nữ
|
109 Trần Huy Liệu, thành phố Huế.
|
Nhân viên kế toán; Bí thư Chi đoàn TNCS Hồ Chí Minh khu dân cư.
|
Khu vực 2, phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
08
|
Nguyễn Đình Tuấn.
|
01/11/1972
|
Nam
|
116 Trần Huy Liệu, thành phố Huế.
|
Phó chủ tịch UBND phường.
|
UBND phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
4. Đơn vị bầu cử số 4: (gồm Tổ dân phố số 7 và Tổ dân phố số 8):
- Tổng số người ứng cử là: 08 người;
- Số đại biểu được bầu : 05 đại biểu.
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
|
|
01
|
Hoàng Trọng Chính.
|
01/01/1967
|
Nam
|
163 Huỳnh Thúc Kháng, thành phố Huế.
|
Phó Giám đốc.
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
02
|
Huỳnh Văn Đạm.
|
30/3/1968
|
Nam
|
35/2 PhạmThịLiên, thành phố Huế.
|
Phó chủ tịch UBND phường.
|
UBND Phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
03
|
Nguyễn Văn Huy Đức.
|
01/4/1983
|
Nam
|
240 Phan Đăng Lưu, thành phố Huế.
|
Chủ tiệm sửa điện thoại di động; Tổ trưởng Tổ dân phố số 8, phường Phú Hòa.
|
240 Phan Đăng Lưu, thành phố Huế.
|
|
04
|
Huỳnh Thị Hiền.
|
06/6/1970
|
Nữ
|
95 Huỳnh Thúc Kháng, thành phố Huế.
|
Kinh doanh ngành cơ khí.
|
95 Huỳnh Thúc Kháng, thành phố Huế.
|
|
05
|
Trần Thị Mỹ Linh.
|
14/02/1960
|
Nữ
|
23/31 Hồ Đắc Di, thành phố Huế.
|
Phó Giám đốc Hợp tác xã.
|
Hợp tác xã Thêu Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
06
|
Nguyễn Thị Thùy Linh.
|
01/3/1970
|
Nữ
|
Lô 20 Khu quy hoạch Tổ 19, phường An Cựu, thành phố Huế.
|
Hiệu trưởng.
|
Trường Mầm Non Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
07
|
Lê Hữu Quang.
|
14/7/ 1982
|
Nam
|
241 Trần Huy Liệu, thành phố Huế.
|
Chỉ huy trưởng Quân sự phường.
|
Ban chỉ huy Quân sự phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
08
|
Phan Thị Thanh Thảo.
|
14/11/1986
|
Nữ
|
104/4 Kim Long, thành phố Huế.
|
Chuyên trách DS-KHHGĐ phường.
|
Trạm y tế phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
5. Đơn vị bầu cử số 5: (gồm Tổ dân phố số 9, Tổ dân phố số 10 và Tổ dân phố số 11):
- Tổng số người ứng cử là: 08 người;
- Số đại biểu được bầu : 05 đại biểu.
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
|
|
01
|
Trần Mãn.
|
15/9/ 1976
|
Nam
|
5/341 Huỳnh Thúc Kháng,thành phố Huế.
|
Phó chủ tịch Hội Cựu chiến binh phường.
|
Hội Cựu chiến binh phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
02
|
Trần Ngọc Phú.
|
25/9/1950
|
Nam
|
4/209 Huỳnh Thúc Kháng, thành phố Huế.
|
Giáo viên Anh văn
|
Trung tâm ngoại ngữ Cenlet, Huế.
|
|
03
|
Trần Thị Phương.
|
20/5/1959
|
Nữ
|
76 Đào Duy Từ, thành phố Huế.
|
Giáo viên dạy Mầm Non tư thục
|
76 Đào Duy Từ;
thành phố Huế.
|
|
04
|
Nguyễn Quang Quý.
|
12/4/1983
|
Nam
|
89 Đào Duy Từ, thành phố Huế.
|
Tài xế lái xe; Hội viên Hội CCB phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
89 Đào Duy Từ, thành phố Huế.
|
|
05
|
Nguyễn Tấn Sơn.
|
18/3/1979
|
Nam
|
38/95 Đào Duy Từ, thành phố Huế.
|
Công chức
Tư pháp-Hộ tịch phường.
|
UBND phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
06
|
Khổng Văn Thanh.
|
03/11/1959
|
Nam
|
305 Huỳnh Thúc Kháng, , thành phố Huế.
|
Hưu trí; Tổ phó Tổ BVDP, Chi hội trưởng CCB khu vực 4, phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
305 Huỳnh Thúc Kháng, , thành phố Huế.
|
|
07
|
Phù Thị Ngọc Tú.
|
22/12/1965
|
Nữ
|
08 Đào Duy Từ, thành phố Huế.
|
Buôn bán; Tổ trưởng Tổ dân phố số 9, phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
08 Đào Duy Từ, thành phố Huế.
|
|
08
|
Nguyễn Thị Tường Vy.
|
07/10/1982
|
Nữ
|
249 Huỳnh Thúc Kháng, thành phố Huế.
|
Phó chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ phường.
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ phường Phú Hòa, thành phố Huế.
|
|
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường Phú Hòa khóa XI, nhiệm kỳ 2016 - 2021 là: 40 người.
Tổng số đại biểu được bầu là: 25 đại biểu.
Các tin khác
| |